TÂY NINH 's english materials for learners
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

TÂY NINH 's english materials for learners

good
 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  

 

  -able ( word forms)

Go down 
2 posters
Tác giảThông điệp
Determine_96
Advanced



Tổng số bài gửi : 20
Join date : 23/09/2012

 -able  ( word forms) Empty
Bài gửiTiêu đề: -able ( word forms)    -able  ( word forms) EmptyTue Sep 25, 2012 11:09 pm

Mình là mem mới, tuy trình độ anh văn rất tệ. Nhưng tình cờ mình đọc được 1 số tiền tố ( prifix) và hậu tố ( suffix) quan trọng  Mình cũng muốn phụ Admin post thông tin 1 tí, bên cạnh đó cũng muốn Amind post nhìu tài liệu để thi học sinh giỏi tỉnh và QG vì mình sắp thi ^^.. nhất là phrase verd and prerpositon.. hiện giờ em chưa có tài  liệu nào cả..hjx

 Mình xin nhấn mạnh, đây là tài liệu mình đọc. Không phãi do mình viết ( E mình tệ lắm )


-able


1… CHỈ KHẢ NĂNG
-able kết hợp với động từ -> tính từ. Các tính từ được tạo theo cách này thường miêu tả ai hoặc sự vật gì bị tác động bời hành động và quá trình mà động từ diễn tả.
Ex: như ai đó có những phẩm chất “ admirable” tức là họ có những phẩm chất mà người khác khâm phục….

Cách viết : Chữ “e” cuối được bỏ đi trước khi  thêm –able, trừ khi “e” đi theo “c” hay “g”. Chữ “y” cuối sau 1 phụ âm được thay bằng “i” trước khi thêm “able”. Các chữ tận cùng là “ate” được thay bằng –able.

---Her progress was slow in spite of her admirable determination : Sự tiến bộ của cô ấy khá chậm dù có sự quyết tâm đáng khâm phục
---Death caused by reckless driving are avoidable : ( Những cái) chết do chạy xe cẫu thả, là những chuyện có thể tránh được.
---Edward was mischievous but lovable child : Edward là 1 đứa trẻ nghịch ngợm nhưng đáng yêu
---Acrylic blankets and shawls are both warm and washable : Chăn đắp và khăn choàng sợ tổng hợp vừa ấm vừa có thể giặt được.

Dưới đây là 1 số ví dụ có cùng dạng nghĩa
+ Acceptable :           có thể chấp nhận được
+ Adorable    :           đáng yêu
+ Advisable  :            thích hợp
+ Comparable :           có thể so sánh
+ Dependable :           đáng tin cậy
+ Desirable     :          đáng thèm muốn
+ Disposable   :          có thể bõ đi, sẵn có
+ Enjoyable    ;           thú vị
+ Indentifiable :           có thể xác định được.
+ Imaginable :             có thể tưỡng tượng
+ Irritable      :            dễ cáu giận
+ Manageable :            có thể quản lý
+ Noticeablec   :          đáng chú ý
+ Peelable       :           có thể bóc võ
+ Predictable   :           có thể đoán trước
+ Preferable    :            được thích hơn
+ Profitable     :            có lợi
+ Recognizable :           có thể nhận ra được
+ Remarkable :              đáng lưu ý
+ Tolerable    :               có thể tha thứ
+ Understandable :         có thể hiễu được
+ Variable       :             có thể thay đỗi
+ Washable   ;               có thể giặt được

Chú ý rằng 1 số tính từ được thành lập từ động từ và có cùng dạng nghĩa như trên lại tận cùng bằng “–ible” hơn “-able”

2.. CHỈ PHẪM CHẤT

-able kết hợp với danh từ  -> tính từ dùng để miêu tả ai hoặc làm điều gì có những phẩm chất hoặc đặc tính mà danh từ gốc nói đến
Ex: Nếu vật gì đó “ comfortable” tức là nó mang lại sự thoãi mái. Nếu 1 kiễu ăn mặc nào đó “ fashionable” tức là hợp thời trang.

---….the comfortable feeling of security and ease that his company gave her :  ….Cảm giác thoãi mái của sự yên ỗn, dễ chịu mà sự hiện diện của anh mang lại cho cô

---….one of his habitual striped shirts that were fashionable in 1963 : …một trong những chiếc áo sơ-mi sọc quen thuộc của anh ấy là mốt của năm 1963

---Cristics agued that the only honourable course of action open to him was resignation :  Những người chỉ trích cho rằng hướng giải quyết danh dự duy nhất đối với ông ta là từ nhiệm..

Dưới đây là mục từ có cùng dạng nghĩa

+ Comfortable : thoãi mái
+ Fashionable : hợp thời trang
+ honourable  : đáng kính
+ Knowledgeable ; thông thạo
+ Pleasurable  : dễ chịu, thú vị
+ valuable     : có giá trị

Các từ có dạng nghĩa khác: ( sẽ bỗ sung sau, đau lưng wa ^^)




Được sửa bởi Determine_96 ngày Sun Jul 21, 2013 12:19 am; sửa lần 4.
Về Đầu Trang Go down
Admin
Admin



Tổng số bài gửi : 286
Join date : 15/02/2012

 -able  ( word forms) Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: -able ( word forms)    -able  ( word forms) EmptyWed Sep 26, 2012 6:39 pm

thanks a million . I will try to post many documents . you also contribute !
Về Đầu Trang Go down
https://tailieutienganh.forumvi.com
Determine_96
Advanced



Tổng số bài gửi : 20
Join date : 23/09/2012

 -able  ( word forms) Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: -able ( word forms)    -able  ( word forms) EmptyWed Sep 26, 2012 10:29 pm



I'll continue for sure. Thank you
Về Đầu Trang Go down
Determine_96
Advanced



Tổng số bài gửi : 20
Join date : 23/09/2012

 -able  ( word forms) Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: -able ( word forms)    -able  ( word forms) EmptyWed Sep 26, 2012 11:05 pm



Sorry bắt mọi người phải đợi.

Các từ có dạng nghĩa khác:

+ Agreeable: dễ chịu
+ Amiable : tử tế
+ Arable : trồng trọt được
+Available : sẵn có
+Capable : có tài, có năng lực
+Charitable : có lòng từ thiện
+Companionable : dễ kết bạn, thân mật
+Considerable : đáng kể
+Damnable : đáng trách
+Habitable : có thể ở được
+Hospitable : Hiếu khách
+Memorable : đáng nhớ
+Miserable : Bất hạnh
+Parable : ngụ ngôn
+Personable : có duyên
+Practicable : có thể thực hiện
+Resonable : hợp lý
+Reputable: có tiếng tăm
+Sizeable : khá lớn
+Sociable : thích giao tiếp
+Suitable : thích hợp
+Tenable : có thể cầm cự được
+Veriable : thật sự

Về Đầu Trang Go down
Determine_96
Advanced



Tổng số bài gửi : 20
Join date : 23/09/2012

 -able  ( word forms) Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: -able ( word forms)    -able  ( word forms) EmptyWed Sep 26, 2012 11:12 pm

Determine_96 đã viết:
Mình là mem mới, tuy trình độ anh văn rất tệ. Nhưng tình cờ mình đọc được 1 số tiền tố ( prifix) và hậu tố ( suffix) quan trọng Mình cũng muốn phụ Admin post thông tin 1 tí, bên cạnh đó cũng muốn Amind post nhìu tài liệu để thi học sinh giỏi tỉnh và QG vì mình sắp thi ^^.. nhất là phrase verd and prerpositon.. hiện giờ em chưa có tài liệu nào cả..hjx

Mình xin nhấn mạnh, đây là tài liệu mình đọc. Không phãi do mình viết ( E mình tệ lắm )

-able


1… CHỈ KHẢ NĂNG
-able kết hợp với động từ -> tính từ. Các tính từ được tạo theo cách này thường miêu tả ai hoặc sự vật gì bị tác động bời hành động và quá trình mà động từ diễn tả.
Ex: như ai đó có những phẩm chất “ admirable” tức là họ có những phẩm chất mà người khác khâm phục….

Cách viết : Chữ “e” cuối được bỏ đi trước khi thêm –able, trừ khi “e” đi theo “c” hay “g”. Chữ “y” cuối sau 1 phụ âm được thay bằng “i” trước khi thêm “able”. Các chữ tận cùng là “ate” được thay bằng –able.

---Her progress was slow in spite of her admirable determination : Sự tiến bộ của cô ấy khá chậm dù có sự quyết tâm đáng khâm phục
---Death caused by reckless driving are avoidable : ( Những cái) chết do chạy xe cẫu thả, là những chuyện có thể tránh được.
---Edward was mischievous but lovable child : Edward là 1 đứa trẻ nghịch ngợm nhưng đáng yêu
---Acrylic blankets and shawls are both warm and washable : Chăn đắp và khăn choàng sợ tổng hợp vừa ấm vừa có thể giặt được.

Dưới đây là 1 số ví dụ có cùng dạng nghĩa
+ Acceptable : có thể chấp nhận được
+ Adorable : đáng yêu
+ Advisable : thích hợp
+ Comparable : có thể so sánh
+ Dependable : đáng tin cậy
+ Desirable : đáng thèm muốn
+ Disposable : có thể bõ đi, sẵn có
+ Enjoyable ; thú vị
+ Indentifiable : có thể xác định được.
+ Imaginable : có thể tưỡng tượng
+ Irrtable : dễ cáu giận
+ Manageable : có thể quản lý
+ Noticeablec : đáng chú ý
+ Peelable : có thể bóc võ
+ Predictable : có thể đoán trước
+ Preferable : được thích hơn
+ Profitable : có lợi
+ Recognizable : có thể nhận ra được
+ Remarkable : đáng lưu ý
+ Tolerable : có thể tha thứ
+ Understandable : có thể hiễu được
+ Variable : có thể thay đỗi
+ Washable ; có thể giặt được

Chú ý rằng 1 số tính từ được thành lập từ động từ và có cùng dạng nghĩa như trên lại tận cùng bằng “–ible” hơn “-able”

2.. CHỈ PHẪM CHẤT

-able kết hợp với danh từ -> tính từ dùng để miêu tả ai hoặc làm điều gì có những phẩm chất hoặc đặc tính mà danh từ gốc nói đến
Ex: Nếu vật gì đó “ comfortable” tức là nó mang lại sự thoãi mái. Nếu 1 kiễu ăn mặc nào đó “ fashionable” tức là hợp thời trang.

---….the comfortable feeling of security and ease that his company gave her : ….Cảm giác thoãi mái của sự yên ỗn, dễ chịu mà sự hiện diện của anh mang lại cho cô

---….one of his habitual striped shirts that were fashionable in 1963 : …một trong những chiếc áo sơ-mi sọc quen thuộc của anh ấy là mốt của năm 1963

---Cristics agued that the only honourable course of action open to him was resignation : Những người chỉ trích cho rằng hướng giải quyết danh dự duy nhất đối với ông ta là từ nhiệm..

Dưới đây là mục từ có cùng dạng nghĩa

+ Comfortable : thoãi mái
+ Fashionable : hợp thời trang
+ honourable : đáng kính
+ Knowledgeable ; thông thạo
+ Pleasurable : dễ chịu, thú vị
+ valuable : có giá trị

Các từ có dạng nghĩa khác: ( sẽ bỗ sung sau, đau lưng wa ^^)


Về Đầu Trang Go down
Admin
Admin



Tổng số bài gửi : 286
Join date : 15/02/2012

 -able  ( word forms) Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: -able ( word forms)    -able  ( word forms) EmptyFri Sep 28, 2012 5:10 pm

quite well
Về Đầu Trang Go down
https://tailieutienganh.forumvi.com
Sponsored content





 -able  ( word forms) Empty
Bài gửiTiêu đề: Re: -able ( word forms)    -able  ( word forms) Empty

Về Đầu Trang Go down
 
-able ( word forms)
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
»  -al ( word forms)
»  WORD FORMATIONS
» WORD PERFECT
» word formation
» REWRITE THE SENTENCES WITH THE GIVEN WORD

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
TÂY NINH 's english materials for learners :: english :: grammar-
Chuyển đến